Chào mừng Quý khách hàng đã đến với CÔNG TY TNHH TM & DV HÀ DUYÊN Việt Nam ! Hàng ngàn sản phẩm công nghiệp chính hãng chất lượng cao đang chờ đón Quý khách lựa chọn !
Đang truy cập: 4 - Tổng truy cập : 450,228
Preview image
Preview image
Preview image
Dây hàn lõi thuốc Hyundai SF-71
Mã sản phẩm: dây hàn SF71
30.000 đ
Thông số kỹ thuật
  • Model: SF-71
  • Tiêu chuẩn: 
  • Mỹ: AWS : A5.20 E71T-1C
  • Nhật: JIS : Z3313 T49J 0 T1-1 C A-U H10
  • Quốc tế EN : ISO 17632-A-T 42 0 P C 1
  • Đường kính que : 1.2mm
  • Thành phần hóa học: 
  • C: 0.04%; Si: 0.49%; Mn: 1.29%; P:0.010%; S:0.009%
  • Đặc điểm cơ tính của lớp mối hàn: 
  • Giới hạn chảy YS(MPa): 548
  • Độ bền kéo TS(MPa): 582
  • Độ giãn dài EL (%): 28
  • Vị trí hàn: 1G , 2F, 3G, 4G
  • Cực hàn: DC+
  • Khí bảo vệ: CO2
Đặc điểm của Dây hàn lõi thuốc Hyundai SF-71
 
Image result for Hyundai SF-71
 
ĐẶC ĐIỂM:                                                                                           
 
- Dây hàn lõi thuốc Hyundai SF-71 có ưu điểm cơ bản là giúp nâng cao tính năng luyện kim của quá trình hàn và cơ tính của lớp đắp thông qua các nguyên tố hợp kim chứa trong thuốc hàn
- Lõi thuốc bên trong có tác dụng hình thành lớp xỉ mỏng bảo vệ các giọt kim loại nóng chảy và vũng hàn, cung cấp các chất khử oxyt, cung cấp các nguyên tố kim loại cần thiết cho quá trình luyện kim và cải thiện cơ tính kim loại mối hàn.
- Dây hàn lõi thuốc Hyundai SF-71 có hàm lượng Carbon thấp, hàm lượng Mangan và Silic trung bình, tạp chất Lưu huỳnh và Photpho vô cùng nhỏ tạo ra mối hàn có độ bền và độ dẻo dai cao.
 
ỨNG DỤNG:
 
Dây hàn lõi thuốc Hyundai SF-71 được ứng dụng trong các ngành như: 
- Nhà thép tiền chế
- Nhà máy đóng tàu, thủy điện
- Các cấu trúc cầu đường, bồn áp lực, các tòa nhà và các bể chứa…
 
 ƯU ĐIỂM SO VỚI DÂY HÀN TRẦN:
 
- Hồ quang ổn định, ít bắ
- Độ bền kéo cũng như hiệu suất hàn cao hơn
- Bề mặt mối hàn chất lượng hơn so với dây hàn trần

THÀNH PHẦN HÓA HỌC(%):
 

C

Si

Mn

P

S

0.04

0.49

1.29

0.010

0.009

 
 CƠ TÍNH MỐI HÀN:

Độ bền kéo

Độ bền chảy

Độ dãn dài

Nhiệt độ

Độ dai va đập

(MPa)

(MPa)

(%)

oC

(J)

582

5548

28

0

86

THÔNG SỐ HÀN:

 

Đường kính dây(mm)

 

1.2

1.4

1.6

Dòng hàn(A)

F & FH

120-300

200-350

200-400

Vup, OH

120-260

180-280

180-280

V-down

200-300

220-320

250-300

 

Vị trí hàn

Cực tính

Khí bảo vệ

1G 2F 3G 4G

DC +

CO2

local_phone HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN
account_circle HOTLINE:0349 611 748  | ZALO
account_circleHOTLINE:0936 058 000  | ZALO
CHẤT LƯỢNG CAO
SẢN PHÂM PHONG PHÚ
MUA HÀNG TIỆN LỢI
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây